Dưới đây là thông số kĩ thuật của máy quấn dây cao thế – HV Coil Winding Machine
Thông số | Giá trị |
---|---|
Chiều dài bối dây | <= 800mm |
Đường kính bối dây | <= 800mm |
Trọng lượng bối dây | <=500 Kg |
Công suất động cơ quay | 5.5 KW |
Tốc độ quấn dây | 0 - 50Hz (tốc độ lớn nhất là 360 vòng/phút) |
Cơ cấu dải dây | Động cơ Servo, vít me đai ốc bi, thanh ray con trượt bi. |
Điều khiển tốc độ | Bằng biến tần, và tối ưu trong chương trình |
Dây sử dụng máy quấn | Dây đồng emay 0.7mm đến 3.5mm. Có thể sử dụng được 2 sợi loại cùng lúc. |
Nẹp đầu | Dầy: 0.18 mm đến 0.25mm. |
Khổ rộng: 20mm đến 60 mm (có thể cao hơn tùy thuộc yêu cầu) | |
Lớp giấy cách điện | Các loại khổ 20mm đến 60 mm (có thể lên đến 80mm tùy theo yêu cầu) |
Công suất | 380V/50Hz 8KW |
Trọng lượng | 2000 Kg |
Hiệu quả giảm thể tích cuộn HV cuốn theo phương pháp cách điện theo độ dốc
Trước đây lớp cách điện máy cuốn dây cao thế được cuốn từ đầu bối dây đến cuối bối dây với 1 khổ giấy và số vòng giấy cách điện được tính theo điện áp lớn nhất.

Với cách cuốn giấy theo phương pháp cách điện theo độ dốc, máy quấn dây cao thế cuốn theo phương pháp này cho phép độ dày lớp cách điện tính toán tối ưu khi có sự khác biệt nhất về điện thế. Kết quả là giảm đường kính cuộn dây, với mức giảm tương ứng với khối lượng vật liệu cách nhiệt được sử dụng. Vật liệu có thể tiết kiệm (dây dẫn cộng với cách điện) khoảng 15%. Cũng thế, vì cuốn ít hơn nên thời gian cuốn có thể giám tới 30%.
Cuốn lớp cách điện theo độ dốc điện áp
Hiệu quả giám thể tích bối dây theo công nghệ mới